Tìm thấy:
|
|
|
3.
Phòng và điều trị vô sinh
/ Nguyễn Thế Thịnh (ch.b.), Phạm Quốc Bình, Đặng Lan Phương, Lữ Đoàn Hoạt Mười
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 134tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề tổng quát về vô sinh nam và nữ, nguyên nhân, triệu chứng thường gặp, việc điều trị bằng y học cổ truyền và y học hiện đại; các kiến thức phòng vô sinh cho cả hai giới ISBN: 9786045743751
1. Phòng bệnh. 2. Vô sinh. 3. Điều trị.
I. Lữ Đoàn Hoạt Mười. II. Đặng Lan Phương. III. Phạm Quốc Bình. IV. Nguyễn Thế Thịnh.
616.692 PH431VĐ 2018
|
ĐKCB:
PM.009540
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN TIẾN ĐÍCH Chữa bệnh không dùng thuốc
/ Nguyễn Tiến Đích
.- H. : Hồng Đức , 2018
.- 446tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 109-114 Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp cần thiết để tăng cường sức khoẻ và phòng chống những chứng bệnh thường gặp như: chứng sốt, chứng ho, đau nhức, cấm khẩu, dạ dày, gan... mà không cần dùng thuốc / 150000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh.
615.8 CH551BK 2018
|
ĐKCB:
PM.009399
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
HÀ SƠN Phòng, chữa một số bệnh thường gặp
/ Hà Sơn, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 206tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
Phụ lục: tr. 187-200 Tóm tắt: Chỉ ra những quan niệm sai lầm trong ăn uống, giúp bổ sung những kiến thức mới nhất về dinh dưỡng. Giới thiệu những bí quyết giúp tăng cường sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ / 41000đ
1. Sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Nam Việt.
613 PH431CM 2012
|
ĐKCB:
PM.007054
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007279
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN TẤN XUÂN Y - Võ trị bệnh
/ Nguyễn Tấn Xuân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 142tr. : hình vẽ ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Võ thuật M.C Tóm tắt: Trình bày, lí giải có hệ thống 48 vị trí huyệt đạo thiết yếu và 84 vị thuốc chủ trị; cùng những công dụng, tính năng, hiệu ứng của nó trong việc luận bệnh, xử lí, trị liệu, góp phần phục hồi các chức năng vận động, nâng cao sức khoẻ người bệnh. Hướng dẫn cách phòng tránh tai nạn nghề nghiệp trong quá trình tập luyện, thi đấu võ thuật, thể thao / 25000đ
1. Bệnh. 2. Xoa bóp. 3. Ấn huyệt. 4. Điều trị. 5. Thuốc nam.
615.8 Y600-V 2011
|
ĐKCB:
PM.006970
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRÍ VIỆT Phát hiện và điều trị bệnh loãng xương
/ Trí Việt, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 398tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xương và bệnh loãng xương. Phương pháp điều dưỡng, tự chữa bệnh loãng xương và những nhận thức của người bệnh về bệnh loãng xương / 68000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.7 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.007097
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007177
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
HÀ LINH Phát hiện và điều trị bệnh trĩ
/ Hà Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 223tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các khái niệm có liên quan, triệu chứng biểu hiện và phương pháp điều trị bệnh trĩ; chế độ điều dưỡng và cách phòng chống dành cho người bệnh hậu môn trực tràng / 38000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh trĩ. 3. Chẩn đoán.
616.3 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.006888
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007194
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN VĂN SANG Thuốc nam chữa bệnh dân Nam
/ Nguyễn Văn Sang
.- Gia Lai : Hồng Bàng , 2011
.- 75tr., 32tr. ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức về thuốc nam và cách chữa trị bệnh một số chứng bệnh thông thường bằng thuốc nam như trị chứng khát nước, miệng lưỡi khô, chứng ù tai, cảm sốt bí tiểu, huyết áp cao, chứng thổ huyết nhiều ngày, chứng quai bị... / 24000đ
1. Bệnh. 2. Thuốc nam. 3. Điều trị.
615.8 TH514NC 2011
|
ĐKCB:
PM.006717
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NAM VIỆT Phát hiện và điều trị bệnh tay chân miệng
/ Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 142tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Phụ lục: tr. 108-138 Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về bệnh chân tay miệng. Giới thiệu triệu chứng biểu hiện, phương pháp chẩn đoán, phòng, điều trị và chăm sóc đối với bệnh nhân chân tay miệng / 25000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị.
616.9 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.006577
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007144
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HÀ SƠN Phát hiện và điều trị bệnh gan
/ Hà Sơn, Khánh Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 341tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về gan và các bệnh về gan. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với bệnh viêm gan, xơ gan và ung thư gan, kèm theo phụ lục giải thích một số thuật ngữ thường gặp, nâng cao khả năng nhận biết về bệnh viêm gan B, cùng các món ăn bài thuốc điều trị căn bệnh này / 58000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Bệnh gan.
I. Khánh Linh.
616.3 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.006517
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007283
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|